Thứ Năm, 24 tháng 2, 2011

Không còn hy vọng gì cho những người bị mất tích




Erdbeben, Neuseeland, Christchurch, Erdstoß
Vẫn còn 300 người mất tích

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Warnung, Schild, Erdbeben, Bedrohung., Gesteinsbrocken, Boot
Tấm bảng coi chừng đá đổ vì động đất đã trở thành sự thật: Một tảng đá lớn phá nát một chiếc thuyền, căn nhà bên cạnh may mắn còn nguyên vẹn.

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Betonsäulen, Pappkartons,, Autos, Rädern, Erdbeben, Stärke
Những cột bê-tông ngã đỗ như cạc-tông, xe hơi bị nhấc lên khỏi 4 bánh xe - động đất với cường độ 6.3 tại thành phố 360000 dân.

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Rettung, Stunden:, Frau, Trümmern, Hauses, Einsatzkräfte
Được cứu sau nhiều tiếng đồng hồ: Một phụ nữ được cứu ra khỏi đổ nát cuả một căn nhà. Lực lượng cứu cấp không còn nhiều hy vọng, rằng còn có thể tìm ra những người sống sót.

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Straßen, Gebäude, Schienen., Gleise, Knick,, Kraft
Không những đường xá và nhà cửa bị phá huỷ, mà cả đường rầy xe lửa. Đường rầy xe lửa bị bẻ cong, cho thấy rõ ràng sức mạnh và cường độ cuả trận động đất.


Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Dachgeschoss, Hauses, Blick, Erdgeschoss, Stock, Einblicke

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Erdbeben, Schlaglöcher, Straßen, Christchurch, Wasser, Auto

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Stück, Kante, Häuser, Stadtteils, Sumner., Beben
Sumner

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Turm, Timeball, Station, Risse,, Hälfte, Gebäudes
Tháp "Timeball Station" bị nứt. Trái cầu màu đen đỏ trên mái nhà cho tàu bè đi ngang biết giờ giấc.

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Brocken, Erdbeben, Nachbargrundstück, Häuser, Mitleidenschaft

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Gerettet!, Überlebt!, Zwei, Männer, Rettung, Gebäude
Được cứu sống! Hai người đàn ông vui mừng được cứu từ một toà nhà bị phá huỷ ở Christchurch.

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Knapp, Gesteinsbrocken, Tanklaster, Straße, Haaresbreite, Welch

Một tảng đá lớn chỉ còn trong đường tơ kẻ tóc là đè nát chiếc xe chở xăng. May mắn trong tai nạn (động đất).

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Erdstoß, Stärke, Dienstagmittag, Gebäude, Christchurch, Pyne
Christchurch : Pyne Gould Guinness Building.

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Beben, Stadt, Wasserrohre,, Straßen
Động đất làm bể nhiều ống nước, cho nên nhiều đường phố bị ngập lụt.


Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Angestellte, Büros, Eingänge, Trümmern, Balkone, Elektrokabeln
Nhiều nhân viên không rời văn phòng được, vì các lối ra vào đều bị gạch đá bít lối. Họ chạy trốn ra balcony và đu xuống từng tầng lầu bằng dây điện.

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Bereits, Jahr, Christchurch, Erdbeben, Anders, Dutzende,
Nửa năm trước, Christchurch cũng bị động đất, nhưng lần này số nạn nhân có thể lên đến hàng trăm người tử nạn.

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Angaben, Premierminister, John, Key, Menschen, Opferzahl
Thủ Tướng John Key nói rằng có ít nhất là 75 người bị thiệt mạng. Con số nạn nhân có thể tăng cao hơn, phỏng đoán còn tới 300 người bị kẹt dưới các đống gạch vụn.

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Rettungskräfte, Helfer, Trümmern, Verschütteten., Immer, Arbeit
Lực lượng cứu cấp và những người tình nguyện đang tìm kiếm những nạn nhân bị kẹt trong các đống đổ nát. Rất nhiều lần họ phải gián đoạn công việc vì các trận hậu chấn.

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Angaben, US-Instituts, Geological, Survey, Beben, Stärke

Theo US-Institute Geological Survey: Trận động đất 6.3 làm rung chuyển Christchurch lúc 12:51 giờ địa phương (00.51 MEZ). Vào thời điểm này văn phòng, đường xá và các quán cà phê cuả thành phố 340000 dân đều đông người.

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Dom, Christ, Church, Cathedral, Erdbeben
Nhà thờ Đức Bà nổi tiếng cuả Christchurch cũng bị phá huỷ.

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Zentrum, Bebens, Kilometer, Stadt, Erdoberfläche., Wirkung
Trung tâm cuả trận động đất nằm cách thành phố có 10 cây số về phía Tây Nam và gần trên mặt đất

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Überall, Stadt, Bilder, Zerstörung,, Strom-, Mobilfunknetze
Khắp nơi trong thành phố là quang cảnh cuả sự tàn phá. Nhiều mạng lưới điện và điện thoại di động bị gián đoạn. Thị Trưởng Bob Parker so sánh thành phố với một vùng đang xảy ra chiến tranh.

Erdbeben, Christchurch, Hoffnung, Überlebende, Folge, Bebens, Eisbrocken, Lake, Tasman
Hậu quả cuả trận động đất: Nhiều tảng băng rớt xuống hồ Tasman.



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét